Hiển thị 1–12 của 69 kết quả

CPU – Bộ vi xử lý máy tính cao cấp, chính hãng, giá rẻ: CPU Intel Core i3, Core i5, Core i7, Core i9 và AMD Ryzen được phân phối toàn quốc và trực tiếp tại cửa hàng GG Store Đà Nẵng. CPU là từ viết tắt của Central Processing Unit hay tạm gọi là bộ xử lý trung tâm. CPU có chức năng như não bộ của 1 chiếc máy tính. đóng vai trò tính toán các thông tin, thao tác, và dữ liệu và đưa ra các lệnh điều khiển đối với hoạt động của 1 chiếc máy tính.

8,250,000
CPU Intel Core Ultra 5 245KF (Intel LGA1851 - 14 Core - 14 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 24MB - No IGPU)
8.250.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.250.000 đ
Kho hàng: còn hàng
CPU Intel Core Ultra 5 245KF (Intel LGA1851 - 14 Core - 14 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 24MB - No IGPU)
8.250.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.250.000 đ
Kho hàng: còn hàng
8,700,000
CPU Intel Core Ultra 5 245K (Intel LGA1851 - 14 Core - 14 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 24MB)
8.700.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.700.000 đ
Kho hàng: còn hàng
CPU Intel Core Ultra 5 245K (Intel LGA1851 - 14 Core - 14 Thread - Base 3.6Ghz - Turbo 5.2Ghz - Cache 24MB)
8.700.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.700.000 đ
Kho hàng: còn hàng
9,300,000
CPU Intel Core Ultra 7 265KF Up to 5.5GHz , 20 nhân - 20 luồng , 30MB Cache, Arrow Lake -S (Socket 1851)
9.300.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.300.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model CPU Intel Core Ultra 7 265KF
Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 3.3 GHz
Cache 30 MB
Nhân CPU 20
Luồng CPU 20
Bộ nhớ hỗ trợ Up to DDR5 6400 MT/s
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 125W
Công suất Turbo tối đa 250W
Tên NPU Intel® AI Boost
NPU Peak TOPS (Int8) 13
CPU Intel Core Ultra 7 265KF Up to 5.5GHz , 20 nhân - 20 luồng , 30MB Cache, Arrow Lake -S (Socket 1851)
9.300.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.300.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model CPU Intel Core Ultra 7 265KF
Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 3.3 GHz
Cache 30 MB
Nhân CPU 20
Luồng CPU 20
Bộ nhớ hỗ trợ Up to DDR5 6400 MT/s
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 125W
Công suất Turbo tối đa 250W
Tên NPU Intel® AI Boost
NPU Peak TOPS (Int8) 13
9,600,000
CPU Intel Core Ultra 7 265K (Intel LGA1851 - 20 Core - 20 Thread - Base 3.3Ghz - Turbo 5.5Ghz - Cache 30MB)
9.600.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.600.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model CPU Intel Core Ultra 7 265K
Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 3.3 GHz
Cache 30 MB
Nhân CPU 20
Luồng CPU 20
Bộ nhớ hỗ trợ Up to DDR5 6400 MT/s
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 125W
Công suất Turbo tối đa 250W
Tên NPU Intel® AI Boost
NPU Peak TOPS (Int8) 13
GPU Name Intel® Graphics
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 2 GHz
CPU Intel Core Ultra 7 265K (Intel LGA1851 - 20 Core - 20 Thread - Base 3.3Ghz - Turbo 5.5Ghz - Cache 30MB)
9.600.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.600.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model CPU Intel Core Ultra 7 265K
Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 3.3 GHz
Cache 30 MB
Nhân CPU 20
Luồng CPU 20
Bộ nhớ hỗ trợ Up to DDR5 6400 MT/s
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 125W
Công suất Turbo tối đa 250W
Tên NPU Intel® AI Boost
NPU Peak TOPS (Int8) 13
GPU Name Intel® Graphics
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 2 GHz
Liên hệ
CPU Intel Core Ultra 9 285 (Intel LGA1851 - 24 Core - 24 Thread - Base 1.9Ghz - Turbo 5.6Ghz - Cache 36MB)
Liên hệ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết
Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model CPU Intel Core Ultra 9 285
Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 1.9 GHz
Cache 36 MB
Nhân CPU 24
Luồng CPU 24
Bộ nhớ hỗ trợ Up to DDR5 6400 MT/s
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 65 W
Công suất Turbo tối đa 182 W
NPU Peak TOPS (Int8) 13
GPU Name Intel® Graphics
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
CPU Intel Core Ultra 9 285 (Intel LGA1851 - 24 Core - 24 Thread - Base 1.9Ghz - Turbo 5.6Ghz - Cache 36MB)
Liên hệ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết
Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model CPU Intel Core Ultra 9 285
Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 1.9 GHz
Cache 36 MB
Nhân CPU 24
Luồng CPU 24
Bộ nhớ hỗ trợ Up to DDR5 6400 MT/s
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 65 W
Công suất Turbo tối đa 182 W
NPU Peak TOPS (Int8) 13
GPU Name Intel® Graphics
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
15,990,000
Bộ vi xử lý Intel Core Ultra 9 285K / Turbo up to 5.7GHz / 24 Nhân 24 Luồng / 36MB / LGA 1851
15.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
15.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model

CPU Intel Core Ultra 9 285K

Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 3.2 GHz
Cache 36 MB
Nhân CPU 24
Luồng CPU 24
Bộ nhớ hỗ trợ Lên đến DDR5 6400 MT/giây
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 125W
Công suất Turbo tối đa 250W
GPU Name Intel® Graphics
Graphics Base Frequency 300 MHz
Tên NPU Intel® AI Boost
NPU Peak TOPS (Int8) 13
Bộ vi xử lý Intel Core Ultra 9 285K / Turbo up to 5.7GHz / 24 Nhân 24 Luồng / 36MB / LGA 1851
15.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
15.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model

CPU Intel Core Ultra 9 285K

Socket FCLGA1851
Tốc độ cơ bản 3.2 GHz
Cache 36 MB
Nhân CPU 24
Luồng CPU 24
Bộ nhớ hỗ trợ Lên đến DDR5 6400 MT/giây
Kích thước bộ nhớ tối đa (phụ thuộc vào loại bộ nhớ) 256GB
Sức mạnh cơ sở của bộ xử lý 125W
Công suất Turbo tối đa 250W
GPU Name Intel® Graphics
Graphics Base Frequency 300 MHz
Tên NPU Intel® AI Boost
NPU Peak TOPS (Int8) 13
5,990,000
Bộ vi xử lý Intel Core i5 14600KF / Turbo up to 5.3GHz / 14 Nhân 20 Luồng / 24MB / LGA 1700
5.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
5.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i5
CPU Intel® Core® i5-14600KF (Raptor Lake)
Số nhân 14 (6 Performance-cores/ 8 Efficient-cores)
Số luồng 20
Tần số Turbo tối đa 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.0 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.6 GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 181W
Bộ nhớ đệm 24MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
Bộ vi xử lý Intel Core i5 14600KF / Turbo up to 5.3GHz / 14 Nhân 20 Luồng / 24MB / LGA 1700
5.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
5.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i5
CPU Intel® Core® i5-14600KF (Raptor Lake)
Số nhân 14 (6 Performance-cores/ 8 Efficient-cores)
Số luồng 20
Tần số Turbo tối đa 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.0 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.6 GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 181W
Bộ nhớ đệm 24MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
6,190,000
Bộ vi xử lý Intel Core i5 14600K / Turbo up to 5.3GHz / 14 Nhân 20 Luồng / 24MB / LGA 1700
6.190.000 đ (Chưa gồm VAT)
6.190.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

 

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i5
CPU Intel® Core® i5-14600K (Raptor Lake)
Số nhân 14 (6 Performance-cores/ 8 Efficient-cores)
Số luồng 20
Tần số Turbo tối đa 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.0 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.6 GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 181W
Bộ nhớ đệm 24MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Intel® UHD Graphics 770
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
Bộ vi xử lý Intel Core i5 14600K / Turbo up to 5.3GHz / 14 Nhân 20 Luồng / 24MB / LGA 1700
6.190.000 đ (Chưa gồm VAT)
6.190.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

 

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i5
CPU Intel® Core® i5-14600K (Raptor Lake)
Số nhân 14 (6 Performance-cores/ 8 Efficient-cores)
Số luồng 20
Tần số Turbo tối đa 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.0 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.6 GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 181W
Bộ nhớ đệm 24MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Intel® UHD Graphics 770
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
9,300,000
Bộ vi xử lý Intel Core i7 14700KF / Turbo up to 5.6GHz / 20 Nhân 28 Luồng / 33MB / LGA 1700
9.300.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.300.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i7
CPU Intel® Core® i7-14700KF (Raptor Lake)
Số nhân 20 (8 Performance-cores/12 Efficient-cores)
Số luồng 28
Tần số Turbo tối đa 5.6 GHz
Công nghệ Intel Turbo Boost Max Tần số 3.0 5.6 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.5 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.3 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.4 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.5 GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 253W
Bộ nhớ đệm 33MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
Bộ vi xử lý Intel Core i7 14700KF / Turbo up to 5.6GHz / 20 Nhân 28 Luồng / 33MB / LGA 1700
9.300.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.300.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i7
CPU Intel® Core® i7-14700KF (Raptor Lake)
Số nhân 20 (8 Performance-cores/12 Efficient-cores)
Số luồng 28
Tần số Turbo tối đa 5.6 GHz
Công nghệ Intel Turbo Boost Max Tần số 3.0 5.6 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.5 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.3 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.4 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.5 GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 253W
Bộ nhớ đệm 33MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
9,800,000
CPU Intel Core i7 14700K (Intel LGA1700 - 20 Core - 28 Thread - Base 3.4Ghz - Turbo 5.6Ghz - Cache 33MB)
9.800.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.800.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model I7 14700K
Socket FCLGA1700
Tốc độ cơ bản 2.5 GHz upto 5.6 GHz
Cache 33 MB
Nhân CPU 20 Nhân
Luồng CPU 28 Luồng
Bộ nhớ hỗ trợ Tối đa 192 GB
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Điện áp tiêu thụ tối đa 253 W
Đồ họa bộ xử lý Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số động tối đa đồ họa 1.65 GHz
Tính năng
Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3.0
Intel® Thread Director Yes
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Yes
Công Nghệ Intel® Speed Shift Yes
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Yes
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Yes
Intel® 64 ‡ Yes
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Yes
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Yes
Công nghệ theo dõi nhiệt Yes
Intel® Volume Management Device (VMD) Yes
CPU Intel Core i7 14700K (Intel LGA1700 - 20 Core - 28 Thread - Base 3.4Ghz - Turbo 5.6Ghz - Cache 33MB)
9.800.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.800.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất Intel
Model I7 14700K
Socket FCLGA1700
Tốc độ cơ bản 2.5 GHz upto 5.6 GHz
Cache 33 MB
Nhân CPU 20 Nhân
Luồng CPU 28 Luồng
Bộ nhớ hỗ trợ Tối đa 192 GB
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Điện áp tiêu thụ tối đa 253 W
Đồ họa bộ xử lý Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số động tối đa đồ họa 1.65 GHz
Tính năng
Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3.0
Intel® Thread Director Yes
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Yes
Công Nghệ Intel® Speed Shift Yes
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Yes
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Yes
Intel® 64 ‡ Yes
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Yes
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Yes
Công nghệ theo dõi nhiệt Yes
Intel® Volume Management Device (VMD) Yes
11,990,000
Bộ vi xử lý Intel Core i9 14900KF / Turbo up to 6.0GHz / 24 Nhân 32 Luồng / 36MB / LGA 1700
11.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
11.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i9
CPU Intel® Core® i9-14900KF (Raptor Lake)
Số nhân 24 (8 Performance-cores/16 Efficient-cores)
Số luồng 32
Tần số Turbo tối đa 6 GHz
Công nghệ Intel Turbo Boost Max Tần số 3.0 5.8 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.6 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.4GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.2GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.4GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 253W
Bộ nhớ đệm 36MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
Bộ vi xử lý Intel Core i9 14900KF / Turbo up to 6.0GHz / 24 Nhân 32 Luồng / 36MB / LGA 1700
11.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
11.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i9
CPU Intel® Core® i9-14900KF (Raptor Lake)
Số nhân 24 (8 Performance-cores/16 Efficient-cores)
Số luồng 32
Tần số Turbo tối đa 6 GHz
Công nghệ Intel Turbo Boost Max Tần số 3.0 5.8 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.6 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.4GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.2GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.4GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 253W
Bộ nhớ đệm 36MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
12,990,000
Bộ vi xử lý Intel Core i9 14900K / Turbo up to 6.0GHz / 24 Nhân 32 Luồng / 36MB / LGA 1700
12.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
12.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i9
CPU Intel® Core® i9-14900K (Raptor Lake)
Số nhân 24 (8 Performance-cores/16 Efficient-cores)
Số luồng 32
Tần số Turbo tối đa 6 GHz
Công nghệ Intel Turbo Boost Max Tần số 3.0 5.8 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.6 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.4GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.2GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.4GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 253W
Bộ nhớ đệm 36MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Intel® UHD Graphics 770
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20
Bộ vi xử lý Intel Core i9 14900K / Turbo up to 6.0GHz / 24 Nhân 32 Luồng / 36MB / LGA 1700
12.990.000 đ (Chưa gồm VAT)
12.990.000 đ
Kho hàng: còn hàng
Mô tả chi tiết

Thông số kỹ thuật:

Socket FCLGA1700
Dòng CPU Core i9
CPU Intel® Core® i9-14900K (Raptor Lake)
Số nhân 24 (8 Performance-cores/16 Efficient-cores)
Số luồng 32
Tần số Turbo tối đa 6 GHz
Công nghệ Intel Turbo Boost Max Tần số 3.0 5.8 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của P-core 5.6 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core  4.4GHz
Tốc độ cơ bản của P-core 3.2GHz
Tốc độ cơ bản của E-core 2.4GHz
Điện năng tiêu thụ 125W – 253W
Bộ nhớ đệm 36MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích 600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa 192GB
Loại bộ nhớ DDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợp Intel® UHD Graphics 770
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes 20

Cấu tạo CPU gồm những gì ?

Khối điều khiển (CU - Control Unit)

Là thành phần của CPU có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử lý, được điều tiết chính xác bởi xung nhịp đồng hồ hệ thống. Phần này là phần cốt lõi của một bộ xử lý được cấu tạo từ các mạch logic so sánh với các linh kiện bán dẫn như transistor tạo thành.
Bộ phận điều khiển là một thành phần của bộ xử lý trung tâm của máy tính chỉ đạo hoạt động của bộ vi xử lý. CU thường sử dụng bộ giải mã nhị phân để chuyển đổi các lệnh được mã hóa thành tín hiệu điều khiển và định thời chỉ đạo hoạt động của các đơn vị khác. Hầu hết các tài nguyên máy tính được quản lý bởi CU.

Khối tính toán ALU (Arithmetic Logic Unit)

Chức năng của ALU là thực hiện các phép tính toán số học và logic sau đó sẽ load dữ liệu từ các thanh ghi, một bộ điều khiển. ALU tính toán rồi lưu kết quả vào một thanh ghi kết quả. Một hệ thống khác sẽ di chuyển dữ liệu giữa các thanh ghi và bộ nhớ.

Các thanh ghi (Registers)

register có thể hiểu là bộ nhớ gắn trực tiếp vào CPU. Bộ nhớ gián tiếp thì có cache rồi tới RAM rồi tới disks.
Thanh ghi là 1 bộ nhớ dung lượng nhỏ có chức năng dùng để tăng khả năng xử lý các chương trình của PC và cung cấp các dữ liệu truy cập trực tiếp đến các giá trị cần dùng.
Nhưng không phải hầu hết mọi máy tính để bàn đều hoạt động theo nguyên lý trên, chuyển tất cả các dữ liệu từ bộ nhớ chính vào thanh ghi PC, đồng thời thanh ghi sẽ tính toán các dữ liệu, sau đó chuyển kết quả đã phân tích vào bộ nhớ chính.
Vì gắn trực tiếp với CPU nên thao tác rất lẹ với các biến trên register. Tuy nhiên thì CPU chỉ hạn chế vài chục register, trong khi 1 chương trình có thể cần tới vài GB bộ nhớ nên phải cần tới RAM. Tuy nhiên đọc từ RAM vào register cũng rất chậm (so với register) nên phải thông qua nhiều tầng cache nữa, mỗi tầng đọc/ghi nhanh hơn vài lần.

Opcode

Opcode trong bộ vi xử lý (CPU) là bộ phận có chức năng lưu trữ mã máy của CPU và được thực hiện qua các lệnh trong các tệp đã được cho phép.

Phần điều khiển

Có nhiệm vụ thực hiện việc điều khiển các khối, điều khiển tần số xung nhịp. Các mạch xung nhịp dùng để đồng bộ các thao tác xử lý trong và ngoài CPU theo 1 nhịp độ thời gian không thay đổi. Khoảng thời gian dừng giữa hai xung nhịp gọi là chu kỳ xung nhịp. Tốc độ xung nhịp tạo ra các tín hiệu tính bằng đơn vị (MHz).

Tốc độ xử lý CPU như thế nào là nhanh

Tốc độ CPU hay tốc độ xung nhịp được tính bằng đơn vị Gigahertz (GHz) đây là biểu thị số chu kỳ 1 giây mà CPU có thể xử lý, lấy 1 ví dụ đơn giản nếu 1 CPU có tốc độ xung nhịp 3.4 Gigahertz (GHz) tức là CPU có thể thực hiện 3.400.000.000 chu kỳ xoay mỗi giây.
Tốc độ xung nhịp của bộ vi xử lý là thước đo giúp bạn biết hiệu suất của chiếc CPU đó xử lý dữ liệu nhanh tới đâu. so sánh 2 dòng CPU trên cùng 1 dòng quý khách có thể đánh giá được tốc độ xung nhịp của CPU.
Tốc độ xung nhịp từ 3.5 GHz đến 4.0 GHz đây thường được coi là tốc độ xung nhịp tốt để trải nghiệm việc chơi game, nhưng điều quan trọng nhất cần ở 1 chiếc CPU là phải có con chip có hiệu năng đơn luồng đạt chuẩn, điều này chứng tỏ CPU của quý khách có thể thực hiện tốt các hiệu năng và hoàn thành nhanh chóng các tác vụ đơn lẻ.

1 CPU mạnh còn dựa vào nhiều yếu tố

Tốc độ xung nhịp trên CPU chưa phải là tất cả yếu tố để đánh giá xem CPU đó khi hoạt động trên máy có hiệu năng mạnh hay không mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa.

- Số luồng (Threads): thông số này cho ta biết có bao nhiêu đường (luồng) đưa dữ liệu cho bộ vi xử lý (CPU). Nếu CPU càng có nhiều luồng thì dữ liệu sẽ được CPU xử lý nhanh hơn.
- Bộ nhớ đệm (Cache): có chức năng lưu trữ các dữ liệu và lệnh chờ để phần cứng máy tính xử lý. Về cơ bản đây là một khu vực lưu trữ dữ liệu hoặc các quy trình được sử dụng thường xuyên để truy cập nhanh hơn trong tương lai. Mục đích của Bộ nhớ đệm là để tăng tốc độ xử lý, nó giống như một trạm trung chuyển hay cảng tập kết hàng hóa.
- Số nhân/lõi (Core): mỗi nhân của CPU chính là một CPU vật lý riêng biệt với các nhân khác. Ví dụ 2 nhân, 4 nhân hay 8 nhân thì tương tự có 2 – 4 – 8 CPU vật lý riêng biệt. Đây là thứ sẽ xử lý dữ liệu và chạy chương trình hay các tác vụ khác. Càng nhiều nhân thì CPU của bạn sẽ đạt hiệu năng chuẩn và làm được nhiều việc cùng một lúc hơn, và tốc độ render nhanh hơn.
- Bán dẫn (Transistor ): Về cơ bản, bên trong CPU chứa hàng tỷ bóng bán dẫn (transistor) siêu nhỏ. Transistor là một loại linh kiện bán dẫn chủ động. Chúng thường được sử dụng như một phần khuếch đại hay khóa điện tử. Với khả năng đáp ứng nhanh chóng và chính xác, nên transistor được áp dụng nhiều trong ứng dụng số như: điều chỉnh điện áp, mạch khuếch đại, tạo dao động hay điều khiển tín hiệu. Nếu các bán dẫn này càng nhỏ thì càng ít tốn điện và có thể giúp đánh giá sức mạnh của một CPU.
- Turbo Boost: là công nghệ nâng cao hiệu năng, giúp hệ thống hoạt động với tốc độ cao hơn đồng thời kéo dài thời lượng pin. Turbo Boost tự động điều chỉnh xung nhịp của từng nhân độc lập cho phù hợp với nhu cầu xử lý.

Địa điểm bán CPU chất lượng

GGstore là một trong những địa điểm bán các thiết bị điện tử, đặc biệt là bán CPU - linh kiện quan trọng nhất máy tính để bàn - uy tín nhất thành phố Đà Nẵng. Sau thời gian thành lập, từ một cửa hàng PC nhỏ lẻ, GGstore đã xây dựng tên tuổi của mình và có chỗ đứng trong giới và được đông đảo người tiêu dùng tin tưởng.
Đến với GamerGear, quý khách sẽ hài lòng về chất lượng sản phẩm cũng như thái độ phục vụ tận tâm của nhân viên cửa hàng, đội ngũ tư vấn có nhiều năm kinh nghiệm và có sự hiểu biết không nhỏ đối thiệt bị công nghệ, giúp quý khách tìm ra chiếc PC hay linh kiện máy tính chất lượng mà quý khách đang cần. Đặt biệt có chế độ bảo hành đảm bảo và giá cả ở GGstore vô cùng hợp lí, quý khách hàng có thể yên tâm khi đến với cửa hàng PC Đà Nẵng GGstore.
0914.060.460