9,490,000₫
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G OC
9.490.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.490.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G OC
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 3X 8G OC |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2580 MHz (MSI Center) Boost: 2565 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 308 x 120 x 42 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 706 g / 1019 g |
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G OC
9.490.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.490.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G OC
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 3X 8G OC |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2580 MHz (MSI Center) Boost: 2565 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 308 x 120 x 42 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 706 g / 1019 g |
9,290,000₫
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G
9.290.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.290.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kĩ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 3X 8G |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475 MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 308 x 120 x 42 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 706 g / 1019 g |
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G
9.290.000 đ (Chưa gồm VAT)
9.290.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kĩ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 3X 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 3X 8G |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475 MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 308 x 120 x 42 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 706 g / 1019 g |
8,700,000₫
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 GAMING 8G
8.700.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.700.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật MSI GeForce RTX™ 4060 GAMING 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 GAMING X 8G |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 247 x 130 x 41 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 627 g / 1055 g |
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 GAMING 8G
8.700.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.700.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật MSI GeForce RTX™ 4060 GAMING 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 GAMING X 8G |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 247 x 130 x 41 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 627 g / 1055 g |
8,590,000₫
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 2X BLACK 8G
8.590.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.590.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 2X BLACK 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 2X Black 8G OC |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475 MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 199 x 120 x 41 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 546 g / 783 g |
VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 2X BLACK 8G
8.590.000 đ (Chưa gồm VAT)
8.590.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 2X BLACK 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 2X Black 8G OC |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475 MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 199 x 120 x 41 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 546 g / 783 g |
Liên hệ
VGA MSI RTX 3060 VENTUS 3X OC 12 GB
Liên hệ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông tin kĩ thuật VGA MSI RTX 3060 VENTUS 3X OC 12 GB
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | VGA MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 3X 12G OC V2 |
GPU | NVIDIA® GeForce RTX™ RTX 3060 |
INTERFACE | PCI Express® Gen 4 |
CORES | 3584 Units |
CORE CLOCKS | Boost: 1807 MHz |
MEMORY SPEED | 15 Gbps |
MEMORY | 12GB GDDR6 |
MEMORY BUS | 192-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz as specified in HDMI 2.1) |
HDCP SUPPORT | Y |
POWER CONSUMPTION | 170W |
POWER CONNECTORS | 8-pin x 1 |
RECOMMENDED PSU | 550 W |
CARD DIMENSION (MM) | 316 x 120 x 42 mm |
WEIGHT (CARD) | 753g / 1237g |
DIRECTX | 12 API |
OPENGL | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 |
VGA MSI RTX 3060 VENTUS 3X OC 12 GB
Liên hệ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông tin kĩ thuật VGA MSI RTX 3060 VENTUS 3X OC 12 GB
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | VGA MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 3X 12G OC V2 |
GPU | NVIDIA® GeForce RTX™ RTX 3060 |
INTERFACE | PCI Express® Gen 4 |
CORES | 3584 Units |
CORE CLOCKS | Boost: 1807 MHz |
MEMORY SPEED | 15 Gbps |
MEMORY | 12GB GDDR6 |
MEMORY BUS | 192-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz as specified in HDMI 2.1) |
HDCP SUPPORT | Y |
POWER CONSUMPTION | 170W |
POWER CONNECTORS | 8-pin x 1 |
RECOMMENDED PSU | 550 W |
CARD DIMENSION (MM) | 316 x 120 x 42 mm |
WEIGHT (CARD) | 753g / 1237g |
DIRECTX | 12 API |
OPENGL | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 |
Liên hệ
VGA PNY RTX 3060 12GB UPRISING Dual Fan
Liên hệ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA PNY RTX 3060
Sản phẩm | Card đồ họa PNY |
Hãng sản xuất | PNY |
Engine đồ họa | GeForce RTX™ 3060 |
Chuẩn Bus | PCI-Express 4.0 ×16 |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6 |
Speed | Clock Speed: 1627 MHz Boost Speed: 1852 MHz |
Lõi CUDA | 3584 |
Clock bộ nhớ | 14Gbps |
Giao diện bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | 7680 × 4320 @60Hz (Digital) |
Kết nối | DisplayPort 1.4a (x3), HDMI 2.1 |
Kích thước | 10.19″ x 5.00″ x 1.65″; Dual Slot |
PSU đề nghị | 170 W |
Power Connectors | One 8-Pin |
VGA PNY RTX 3060 12GB UPRISING Dual Fan
Liên hệ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA PNY RTX 3060
Sản phẩm | Card đồ họa PNY |
Hãng sản xuất | PNY |
Engine đồ họa | GeForce RTX™ 3060 |
Chuẩn Bus | PCI-Express 4.0 ×16 |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6 |
Speed | Clock Speed: 1627 MHz Boost Speed: 1852 MHz |
Lõi CUDA | 3584 |
Clock bộ nhớ | 14Gbps |
Giao diện bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | 7680 × 4320 @60Hz (Digital) |
Kết nối | DisplayPort 1.4a (x3), HDMI 2.1 |
Kích thước | 10.19″ x 5.00″ x 1.65″; Dual Slot |
PSU đề nghị | 170 W |
Power Connectors | One 8-Pin |
62,000,000₫
Card màn hình ASUS ROG Strix GeForce RTX 4090 OC White Edition 24GB
62.000.000 đ (Chưa gồm VAT)
62.000.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA ASUS ROG Strix GeForce RTX 4090 OC White Edition 24GB
Nhân đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4090 |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost Clock) |
Nhân CUDA | 16384 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL 4.6 |
Bộ nhớ Video | 24 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 384-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi 1 x Giá đỡ cạc đồ họa ROG 1 x Móc & vòng lặp ROG Velcro 1 x Thẻ cảm ơn |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 357,6 x 149,3 x 70,1mm |
PSU kiến nghị | 1000W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.5 |
AURA SYNC | ARGB |
Card màn hình ASUS ROG Strix GeForce RTX 4090 OC White Edition 24GB
62.000.000 đ (Chưa gồm VAT)
62.000.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA ASUS ROG Strix GeForce RTX 4090 OC White Edition 24GB
Nhân đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4090 |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost Clock) |
Nhân CUDA | 16384 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL 4.6 |
Bộ nhớ Video | 24 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 384-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi 1 x Giá đỡ cạc đồ họa ROG 1 x Móc & vòng lặp ROG Velcro 1 x Thẻ cảm ơn |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 357,6 x 149,3 x 70,1mm |
PSU kiến nghị | 1000W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.5 |
AURA SYNC | ARGB |
37,500,000₫
Card màn hình MSI GeForce RTX 4080 SUPER 16G GAMING X TRIO
37.500.000 đ (Chưa gồm VAT)
37.500.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX 4080 SUPER 16G GAMING X TRIO
Model | MSI GeForce RTX 4080 GAMING X TRIO 16GB |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 16GB |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Xung nhịp | TBD |
Nhân CUDA | 9728 đơn vị |
Tốc độ bộ nhớ | 22.4 Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR và Tốc độ làm mới có thể thay đổi như được chỉ định trong HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 850 W (Tối thiểu 750W) |
Kích thước | 337 x 140 x 67 mm |
Trọng lượng | 1876 g / 2816 g |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Card màn hình MSI GeForce RTX 4080 SUPER 16G GAMING X TRIO
37.500.000 đ (Chưa gồm VAT)
37.500.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX 4080 SUPER 16G GAMING X TRIO
Model | MSI GeForce RTX 4080 GAMING X TRIO 16GB |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 16GB |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Xung nhịp | TBD |
Nhân CUDA | 9728 đơn vị |
Tốc độ bộ nhớ | 22.4 Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR và Tốc độ làm mới có thể thay đổi như được chỉ định trong HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 850 W (Tối thiểu 750W) |
Kích thước | 337 x 140 x 67 mm |
Trọng lượng | 1876 g / 2816 g |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Liên hệ
Colorful iGame GeForce RTX 4080 SUPER Loong Edition OC 16GB-V – 16GB GDDR6X
Liên hệ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA Colorful iGame GeForce RTX 4080 SUPER Loong Edition
Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Nhà sản xuất | Colorful |
Model |
|
Graphic Engine | NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER |
CUDA Cores / Stream Processors | 10240 |
Xung nhịp GPU |
|
Dung lượng bộ nhớ | 16 GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6X |
Bus Width | 256-bit |
Tốc độ bộ nhớ | 23 Gbps |
OpenGL | 4.6 |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Số lượng màn hình tối đa | 4 |
Cổng kết nối |
|
PSU khuyến nghị | 850W |
Cổng cấp nguồn |
|
Kích thước |
|
Slot chiếm dụng | 3 Slot |
Thời gian bảo hành | 36 tháng |
Colorful iGame GeForce RTX 4080 SUPER Loong Edition OC 16GB-V – 16GB GDDR6X
Liên hệ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA Colorful iGame GeForce RTX 4080 SUPER Loong Edition
Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Nhà sản xuất | Colorful |
Model |
|
Graphic Engine | NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER |
CUDA Cores / Stream Processors | 10240 |
Xung nhịp GPU |
|
Dung lượng bộ nhớ | 16 GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6X |
Bus Width | 256-bit |
Tốc độ bộ nhớ | 23 Gbps |
OpenGL | 4.6 |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Số lượng màn hình tối đa | 4 |
Cổng kết nối |
|
PSU khuyến nghị | 850W |
Cổng cấp nguồn |
|
Kích thước |
|
Slot chiếm dụng | 3 Slot |
Thời gian bảo hành | 36 tháng |
27,500,000₫
Card màn hình ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti 12GB
27.500.000 đ (Chưa gồm VAT)
27.500.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming RTX 4070 Ti
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost clock) |
Nhân CUDA | 7680 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL®4.6 |
Bộ nhớ Video | 12 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi (1 ra 2) 1 x Giá đỡ card đồ họa TUF 1 x Móc & vòng TUF Velcro 1 x Thẻ cảm ơn 1 x Chứng chỉ chơi game TUF |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 305 x 138 x 65 mm |
PSU kiến nghị | 750W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.25 |
AURA SYNC | ARGB |
Card màn hình ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti 12GB
27.500.000 đ (Chưa gồm VAT)
27.500.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming RTX 4070 Ti
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost clock) |
Nhân CUDA | 7680 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL®4.6 |
Bộ nhớ Video | 12 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi (1 ra 2) 1 x Giá đỡ card đồ họa TUF 1 x Móc & vòng TUF Velcro 1 x Thẻ cảm ơn 1 x Chứng chỉ chơi game TUF |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 305 x 138 x 65 mm |
PSU kiến nghị | 750W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.25 |
AURA SYNC | ARGB |
19,500,000₫
Card Màn Hình Colorful IGame GeForce RTX 4070 Ultra W OC V2-V
19.500.000 đ (Chưa gồm VAT)
19.500.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA Colorful IGame GeForce RTX 4070 Ultra W OC V2-V
Hãng sản xuất | Colorful |
Model | Colorful GeForce RTX 4070 NB EX-V |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 |
Giao thức kết nối | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | 1920MHz/2475MHz Turbo Model 1920MHz/2505MHz |
Nhân CUDA | 5888 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6x |
Bus bộ nhớ | 192Bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort 1.4 *3 HDMI 2.1 *1 |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 1*16Pin |
Kích thước | 615*440*295mm |
OpenGL | OpenGL4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Độ phân giải tối đa | 7680*4320 |
PCB Form | ATX |
Card Màn Hình Colorful IGame GeForce RTX 4070 Ultra W OC V2-V
19.500.000 đ (Chưa gồm VAT)
19.500.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA Colorful IGame GeForce RTX 4070 Ultra W OC V2-V
Hãng sản xuất | Colorful |
Model | Colorful GeForce RTX 4070 NB EX-V |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 |
Giao thức kết nối | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | 1920MHz/2475MHz Turbo Model 1920MHz/2505MHz |
Nhân CUDA | 5888 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6x |
Bus bộ nhớ | 192Bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort 1.4 *3 HDMI 2.1 *1 |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 1*16Pin |
Kích thước | 615*440*295mm |
OpenGL | OpenGL4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Độ phân giải tối đa | 7680*4320 |
PCB Form | ATX |
27,000,000₫
VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X White OC Edition
27.000.000 đ (Chưa gồm VAT)
27.000.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X White OC Edition
Độ phân giải |
7680 x 4320
|
Dung lượng |
16GB
|
Chip đồ họa |
Nvidia GeForce RTX 4070 Ti Super
|
Nguồn |
750W
|
Bus RAM |
256-bit
|
Cổng xuất hình |
2 x HDMI 2.1a, 3 x Displayport 1.4a
|
Giao Tiếp VGA |
PCI Express 4.0
|
Nguồn |
750W
|
Kích thước |
305mm x 138mm x 65mm
|
Bảo hành |
36 tháng
|
VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X White OC Edition
27.000.000 đ (Chưa gồm VAT)
27.000.000 đ
Kho hàng:
còn hàng
Mô tả chi tiết
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X White OC Edition
Độ phân giải |
7680 x 4320
|
Dung lượng |
16GB
|
Chip đồ họa |
Nvidia GeForce RTX 4070 Ti Super
|
Nguồn |
750W
|
Bus RAM |
256-bit
|
Cổng xuất hình |
2 x HDMI 2.1a, 3 x Displayport 1.4a
|
Giao Tiếp VGA |
PCI Express 4.0
|
Nguồn |
750W
|
Kích thước |
305mm x 138mm x 65mm
|
Bảo hành |
36 tháng
|
VGA là gì ?
- VGA hay còn gọi là card đồ họa, card màn hình đảm nhiệm vai trò xử lý hình ảnh trong máy tính như màu sắc, độ tương phản, độ phân giải, chất lượng hình ảnh hiển thị trên màn hình PC,... kết nối với màn hình máy tính để hiển thị thông tin hình ảnh, từ đó giúp quý khách có thể sử dụng các thao tác và giao tiếp trên PC.- VGA là một trong những bộ phận thuộc phần cứng không thể thiếu đối với 1 chiếc máy vi tính, đảm nhiệm vai trò rất quan trọng vì VGA nó quyết định đến khả năng xử lý đồ họa và hiển thị hình ảnh của laptop, máy tính.
- Card đồ họa càng mạnh thì tốc độ xử lý hình ảnh và đồ họa càng nhanh, sẽ đưa ra hình ảnh chi tiết và chất lượng ảnh đẹp. Hiện nay, hầu hết các máy tính gaming đều được mọi người trang bị card màn hình chất lượng nhằm đáp ứng nhu cầu chơi game có cấu hình cao, không bị giật lag trong quá trình chơi game hay làm các công việc đồ họa. Card màn hình PC thường được đông đảo nhiều người quan tâm, đơn giản bởi vì nó nổi nhất và thường có giá cao nhất trong một bộ máy tính.
Các loại Card màn hình phổ biến
Card đồ họa thường chia thành 2 loại phổ biến đó là Card onboard và card rời:Card onboard
- Là loại card đồ họa được tích hợp sẵn trên mainboard ( main PC). Card onboard được nhà nhà sản xuất tích hợp sẵn vào CPU của máy vi tính- Để vận hành và xử lý hình ảnh, đồ họa thì Card Onboard dựa vào sức mạnh của CPU và RAM. Vì được tích hợp sẵn nên chi phí cho Card Onboard sẽ thấp hơn so với card màn hình rời.
- Hiện nay, với sự phát triển công nghệ thì card onboard được cải tiến đáng kể, Việc hiển thị hình ảnh và xử lý cấu hình game là việc card onboard có thể nhưng hiệu năng không thể so được Card màn hình rời.
Card rời
- Card đồ họa rời có chức năng giống với Card Onboard nhưng nó lại được thiết kế hoàn toàn riêng biệt. Card rời chuyên về xử lý hình ảnh và đồ họa.- Card màn hình rời được tích hợp bộ tản nhiệt riêng và một GPU xử lý riêng giúp cho PC của bạn vận hành mạnh mẽ hơn trong việc xử lý hiển thị hình ảnh và đồ họa.
- Hiệu năng của Card VGA rời vượt trội hơn nhiều so với Card Onboard cho nên giá thành nó cũng cao hơn rất nhiều.
Ưu nhược điểm của Card onboard và Card màn hình rời
Card onboard
Ưu điểm - Trong quá trình sử dụng card onboard ít gặp lỗi, bởi đây là dòng card màn hình được thiết kế tối ưu cho Mainboard và Chipset. Card onboard dễ tương thích với phần cứng trên PC.Nhược điểm - RAM bị chiếm dung lượng quá nhiều, RAM quá nhiệt vì phải hoạt động liên tục dẫn đến tình trạng máy tính bị đơ. Vì vậy, khi sử dụng Card Onboard sẽ hao tốn tài nguyên trên PC. Không chạy được các phần mềm dung lượng cao, các phần mềm yêu cầu độ xử lý hình ảnh và đồ họa cao.
Card VGA rời
Ưu điểm - Card màn hình rời sử dụng GPU với bộ nhớ chuyên dụng, không cần dùng đến RAM trên PC nên không ảnh hưởng đến hệ thống chung của máy vi tính. Card đồ họa rời có khả năng xử lý các phần mềm và ứng dụng có nguồn dung lượng cao, các game có cấu hình cao yêu cầu xử lý đồ họa và hình ảnh xuất ra cao.Nhược điểm - Card màn hình rời chi phí đắt hơn so với dòng card màn hình tích hợp sẵn. VGA rời có hệ thống tản nhiệt không thực sự quá tốt nên máy tính của bạn sẽ xảy ra hiện tượng quá nhiệt nhưng không đáng kể mấy.
VGA là gì ?
- VGA hay còn gọi là card đồ họa, card màn hình đảm nhiệm vai trò xử lý hình ảnh trong máy tính như màu sắc, độ tương phản, độ phân giải, chất lượng hình ảnh hiển thị trên màn hình PC,... kết nối với màn hình máy tính để hiển thị thông tin hình ảnh, từ đó giúp quý khách có thể sử dụng các thao tác và giao tiếp trên PC.- VGA là một trong những bộ phận thuộc phần cứng không thể thiếu đối với 1 chiếc máy vi tính, đảm nhiệm vai trò rất quan trọng vì VGA nó quyết định đến khả năng xử lý đồ họa và hiển thị hình ảnh của laptop, máy tính.
- Card đồ họa càng mạnh thì tốc độ xử lý hình ảnh và đồ họa càng nhanh, sẽ đưa ra hình ảnh chi tiết và chất lượng ảnh đẹp. Hiện nay, hầu hết các máy tính gaming đều được mọi người trang bị card màn hình chất lượng nhằm đáp ứng nhu cầu chơi game có cấu hình cao, không bị giật lag trong quá trình chơi game hay làm các công việc đồ họa. Card màn hình PC thường được đông đảo nhiều người quan tâm, đơn giản bởi vì nó nổi nhất và thường có giá cao nhất trong một bộ máy tính.
Các loại Card màn hình phổ biến
Card đồ họa thường chia thành 2 loại phổ biến đó là Card onboard và card rời:Card onboard
- Là loại card đồ họa được tích hợp sẵn trên mainboard ( main PC). Card onboard được nhà nhà sản xuất tích hợp sẵn vào CPU của máy vi tính- Để vận hành và xử lý hình ảnh, đồ họa thì Card Onboard dựa vào sức mạnh của CPU và RAM. Vì được tích hợp sẵn nên chi phí cho Card Onboard sẽ thấp hơn so với card màn hình rời.
- Hiện nay, với sự phát triển công nghệ thì card onboard được cải tiến đáng kể, Việc hiển thị hình ảnh và xử lý cấu hình game là việc card onboard có thể nhưng hiệu năng không thể so được Card màn hình rời.
Card rời
- Card đồ họa rời có chức năng giống với Card Onboard nhưng nó lại được thiết kế hoàn toàn riêng biệt. Card rời chuyên về xử lý hình ảnh và đồ họa.- Card màn hình rời được tích hợp bộ tản nhiệt riêng và một GPU xử lý riêng giúp cho PC của bạn vận hành mạnh mẽ hơn trong việc xử lý hiển thị hình ảnh và đồ họa.
- Hiệu năng của Card VGA rời vượt trội hơn nhiều so với Card Onboard cho nên giá thành nó cũng cao hơn rất nhiều.
Ưu nhược điểm của Card onboard và Card màn hình rời
Card onboard
Ưu điểm - Trong quá trình sử dụng card onboard ít gặp lỗi, bởi đây là dòng card màn hình được thiết kế tối ưu cho Mainboard và Chipset. Card onboard dễ tương thích với phần cứng trên PC.Nhược điểm - RAM bị chiếm dung lượng quá nhiều, RAM quá nhiệt vì phải hoạt động liên tục dẫn đến tình trạng máy tính bị đơ. Vì vậy, khi sử dụng Card Onboard sẽ hao tốn tài nguyên trên PC. Không chạy được các phần mềm dung lượng cao, các phần mềm yêu cầu độ xử lý hình ảnh và đồ họa cao.
Card VGA rời
Ưu điểm - Card màn hình rời sử dụng GPU với bộ nhớ chuyên dụng, không cần dùng đến RAM trên PC nên không ảnh hưởng đến hệ thống chung của máy vi tính. Card đồ họa rời có khả năng xử lý các phần mềm và ứng dụng có nguồn dung lượng cao, các game có cấu hình cao yêu cầu xử lý đồ họa và hình ảnh xuất ra cao.Nhược điểm - Card màn hình rời chi phí đắt hơn so với dòng card màn hình tích hợp sẵn. VGA rời có hệ thống tản nhiệt không thực sự quá tốt nên máy tính của bạn sẽ xảy ra hiện tượng quá nhiệt nhưng không đáng kể mấy.
Cách lựa chọn card màn hình cho máy tính chất lượng
Tìm hiểu về các thuật ngữ về VGA - card màn hình
Nhu cầu sử dụng card đồ họa của bạn
- Các công việc chuyên sâu về đồ họa, chẳng hạn như thiết kế đồ họa, video 4K và chơi game dung lượng cao sẽ tốt hơn nếu bạn nâng cấp lên card đồ họa tốt.- Không cần thiết nâng cấp card đồ màn hình nếu bạn chỉ cần PC chủ yếu để làm các việc như soạn văn bản, lướt web và nghe nhạc, không có nhu cầu sử dụng các phần mềm có cấu hình cao.
- Đối với những công việc như thiết kế đồ họa, thiết kế 3d, render, 1 bộ nhớ có dung lượng lớn hơn sẽ cho ra nhiều hiển thị có kết cấu tốt hơn.
Các thông số card màn hình
- Tùy thuộc vào mục đích dùng, bạn có thể cân nhắc trước những điểm mạnh và điểm yếu khác cho các loại card màn hình khác nhau.- Để chơi game, bạn nên tập trung nhiều hơn vào băng thông (tốc độ dữ liệu được đọc và lưu trữ) hơn là RAM. Băng thông thường được đo bằng megahertz hoặc gigahertz (MHz, GHz) trong khi RAM được đo bằng Gigabyte (GB).
Kiểm tra các yêu cầu từ phần mềm bạn đa đang sử dụng
- Hiện nay, hầu hết các phần mềm, đặc biệt là những trò chơi sẽ đưa ra các yêu cầu phần cứng tối thiểu và được khuyến nghị để vận hành 1 cách trơn tru. Đây là một hướng dẫn tốt để mua loại card màn hình mà bạn chủ yếu muốn dùng để chơi trò chơi hoặc chạy phần mềm đó.Chọn card màn hình phù hợp với túi tiền của bạn
- Nếu bạn là 1 người có điều kiện, bạn có thể mua dòng card màn hình PC cao cấp để dành sau này dùng để chạy các phần mềm chuyên sâu và chơi các dòng game sau này trong tương lai- Hiện nay, công nghệ về phần cứng và phần mềm đa ng phát triển cực kì nhanh chóng. Một card đồ họa PC giá rẻ có thể trở nên lỗi thời rất nhanh, trong khi card màn hình tốt có thể giảm giá khi có sản phẩm VGA PC mới tốt hơn.
- Tất cả, trừ những game thủ hoặc nhà thiết kế đồ họa sẽ có thể tìm thấy một card đồ họa rất tốt với giá dưới 10 triệu đồng. Card đồ họa cao cấp có thể lên tới hàng chục triệu đồng. Đối với đa số mọi người không có nhu cầu thì việc chi tiêu nhiều như vậy là điều không cần thiết.
Địa chỉ bán VGA - card màn hình uy tín
- Ngày nay, không ít cửa hàng PC bán phụ kiện, linh kiện máy tính, cung cấp các loại card VGA – Card Màn Hình máy tính. Tuy nhiên, không phải cái tên nào cũng cung cấp được sản phẩm tốt. GG store là 1 trong những thương hiệu mạnh có tiếng trên thị trường cung cấp dòng sản phẩm card đồ họa này.- Các thiết bị công nghệ như card màn hình chỉ đảm bảo chất lượng và hiệu năng sử dụng khi mua được hàng chính hãng. GG store nhập hàng từ nhà sản xuất, cam kết hàng chính hãng và có bảo hành 100% để khách hàng thật sự yên tâm và hài lòng trong suốt quá trình sử dụng.
Cách lựa chọn card màn hình cho máy tính chất lượng
Tìm hiểu về các thuật ngữ về VGA - card màn hình
Nhu cầu sử dụng card đồ họa của bạn
- Các công việc chuyên sâu về đồ họa, chẳng hạn như thiết kế đồ họa, video 4K và chơi game dung lượng cao sẽ tốt hơn nếu bạn nâng cấp lên card đồ họa tốt.- Không cần thiết nâng cấp card đồ màn hình nếu bạn chỉ cần PC chủ yếu để làm các việc như soạn văn bản, lướt web và nghe nhạc, không có nhu cầu sử dụng các phần mềm có cấu hình cao.
- Đối với những công việc như thiết kế đồ họa, thiết kế 3d, render, 1 bộ nhớ có dung lượng lớn hơn sẽ cho ra nhiều hiển thị có kết cấu tốt hơn.
Các thông số card màn hình
- Tùy thuộc vào mục đích dùng, bạn có thể cân nhắc trước những điểm mạnh và điểm yếu khác cho các loại card màn hình khác nhau.- Để chơi game, bạn nên tập trung nhiều hơn vào băng thông (tốc độ dữ liệu được đọc và lưu trữ) hơn là RAM. Băng thông thường được đo bằng megahertz hoặc gigahertz (MHz, GHz) trong khi RAM được đo bằng Gigabyte (GB).
Kiểm tra các yêu cầu từ phần mềm bạn đa đang sử dụng
- Hiện nay, hầu hết các phần mềm, đặc biệt là những trò chơi sẽ đưa ra các yêu cầu phần cứng tối thiểu và được khuyến nghị để vận hành 1 cách trơn tru. Đây là một hướng dẫn tốt để mua loại card màn hình mà bạn chủ yếu muốn dùng để chơi trò chơi hoặc chạy phần mềm đó.Chọn card màn hình phù hợp với túi tiền của bạn
- Nếu bạn là 1 người có điều kiện, bạn có thể mua dòng card màn hình PC cao cấp để dành sau này dùng để chạy các phần mềm chuyên sâu và chơi các dòng game sau này trong tương lai- Hiện nay, công nghệ về phần cứng và phần mềm đa ng phát triển cực kì nhanh chóng. Một card đồ họa PC giá rẻ có thể trở nên lỗi thời rất nhanh, trong khi card màn hình tốt có thể giảm giá khi có sản phẩm VGA PC mới tốt hơn.
- Tất cả, trừ những game thủ hoặc nhà thiết kế đồ họa sẽ có thể tìm thấy một card đồ họa rất tốt với giá dưới 10 triệu đồng. Card đồ họa cao cấp có thể lên tới hàng chục triệu đồng. Đối với đa số mọi người không có nhu cầu thì việc chi tiêu nhiều như vậy là điều không cần thiết.
Địa chỉ bán VGA - card màn hình uy tín
- Ngày nay, không ít cửa hàng PC bán phụ kiện, linh kiện máy tính, cung cấp các loại card VGA – Card Màn Hình máy tính. Tuy nhiên, không phải cái tên nào cũng cung cấp được sản phẩm tốt. GG store là 1 trong những thương hiệu mạnh có tiếng trên thị trường cung cấp dòng sản phẩm card đồ họa này.- Các thiết bị công nghệ như card màn hình chỉ đảm bảo chất lượng và hiệu năng sử dụng khi mua được hàng chính hãng. GG store nhập hàng từ nhà sản xuất, cam kết hàng chính hãng và có bảo hành 100% để khách hàng thật sự yên tâm và hài lòng trong suốt quá trình sử dụng.