Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 2X BLACK 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 2X Black 8G OC |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475 MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 199 x 120 x 41 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 546 g / 783 g |
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX™ 4060 VENTUS 2X BLACK 8G
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | GeForce RTX™ 4060 Ventus 2X Black 8G OC |
GPU | RTX™ 4060 |
Nhân CUDA | 3072 |
Xung nhịp | Extreme Performance: 2475 MHz (MSI Center) Boost: 2460 MHz |
Tốc độ bộ nhớ | 17 Gbps |
Dung lượng bộ nhớ | 8GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6 |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit |
Bus card | PCI-E 4.0 |
Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 7680 x 4320 |
Hỗ trợ số màn hình tối đa | 4 |
Kích thước | 199 x 120 x 41 mm |
Chuẩn PCB | ATX |
DirectX – OpenGL | – DirectX 12 Ultimate – OpenGL 4.6 |
PSU Đề xuất | 500W |
Đầu nối nguồn | 8pin x1 |
Cổng kết nối | Yes x 2 (Native HDMI 2.1a) Yes x 2 (Native DisplayPort 1.4a) HDCP Support Yes (2.3) |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | KHÔNG |
Khe cắm | 2 khe cắm |
Phần mềm | MSI Center, MSI After Burner |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 546 g / 783 g |
Thông tin kĩ thuật VGA MSI RTX 3060 VENTUS 3X OC 12 GB
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | VGA MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 3X 12G OC V2 |
GPU | NVIDIA® GeForce RTX™ RTX 3060 |
INTERFACE | PCI Express® Gen 4 |
CORES | 3584 Units |
CORE CLOCKS | Boost: 1807 MHz |
MEMORY SPEED | 15 Gbps |
MEMORY | 12GB GDDR6 |
MEMORY BUS | 192-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz as specified in HDMI 2.1) |
HDCP SUPPORT | Y |
POWER CONSUMPTION | 170W |
POWER CONNECTORS | 8-pin x 1 |
RECOMMENDED PSU | 550 W |
CARD DIMENSION (MM) | 316 x 120 x 42 mm |
WEIGHT (CARD) | 753g / 1237g |
DIRECTX | 12 API |
OPENGL | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 |
Thông tin kĩ thuật VGA MSI RTX 3060 VENTUS 3X OC 12 GB
Sản phẩm | Card màn hình |
---|---|
Hãng | MSI |
Model | VGA MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 3X 12G OC V2 |
GPU | NVIDIA® GeForce RTX™ RTX 3060 |
INTERFACE | PCI Express® Gen 4 |
CORES | 3584 Units |
CORE CLOCKS | Boost: 1807 MHz |
MEMORY SPEED | 15 Gbps |
MEMORY | 12GB GDDR6 |
MEMORY BUS | 192-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz as specified in HDMI 2.1) |
HDCP SUPPORT | Y |
POWER CONSUMPTION | 170W |
POWER CONNECTORS | 8-pin x 1 |
RECOMMENDED PSU | 550 W |
CARD DIMENSION (MM) | 316 x 120 x 42 mm |
WEIGHT (CARD) | 753g / 1237g |
DIRECTX | 12 API |
OPENGL | 4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 |
Thông số kỹ thuật VGA PNY RTX 3060
Sản phẩm | Card đồ họa PNY |
Hãng sản xuất | PNY |
Engine đồ họa | GeForce RTX™ 3060 |
Chuẩn Bus | PCI-Express 4.0 ×16 |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6 |
Speed | Clock Speed: 1627 MHz Boost Speed: 1852 MHz |
Lõi CUDA | 3584 |
Clock bộ nhớ | 14Gbps |
Giao diện bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | 7680 × 4320 @60Hz (Digital) |
Kết nối | DisplayPort 1.4a (x3), HDMI 2.1 |
Kích thước | 10.19″ x 5.00″ x 1.65″; Dual Slot |
PSU đề nghị | 170 W |
Power Connectors | One 8-Pin |
Thông số kỹ thuật VGA PNY RTX 3060
Sản phẩm | Card đồ họa PNY |
Hãng sản xuất | PNY |
Engine đồ họa | GeForce RTX™ 3060 |
Chuẩn Bus | PCI-Express 4.0 ×16 |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6 |
Speed | Clock Speed: 1627 MHz Boost Speed: 1852 MHz |
Lõi CUDA | 3584 |
Clock bộ nhớ | 14Gbps |
Giao diện bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | 7680 × 4320 @60Hz (Digital) |
Kết nối | DisplayPort 1.4a (x3), HDMI 2.1 |
Kích thước | 10.19″ x 5.00″ x 1.65″; Dual Slot |
PSU đề nghị | 170 W |
Power Connectors | One 8-Pin |
Thông số kỹ thuật Case Valkyrie VK03
Thiết kế không có cột, góc nhìn toàn cảnh 270 độ
Tương thích với bo mạch chủ gắn phía sau M-ATX/ATX
Thiết kế tháo nhanh nhiều mặt và hoán đổi từ tính I/O
Ống dẫn khí ba chiều được thiết kế mới, được cải tiến hiệu suất tản nhiệt
Hỗ trợ tản nhiệt nước lên tới 360mm/Card đồ họa 440mm
USB-C*1, USB-A*1, 3.5mm*1
Kích thước: 456*238*500mm
Thương hiệu: Valkyrie
Thông số kỹ thuật Case Valkyrie VK03
Thiết kế không có cột, góc nhìn toàn cảnh 270 độ
Tương thích với bo mạch chủ gắn phía sau M-ATX/ATX
Thiết kế tháo nhanh nhiều mặt và hoán đổi từ tính I/O
Ống dẫn khí ba chiều được thiết kế mới, được cải tiến hiệu suất tản nhiệt
Hỗ trợ tản nhiệt nước lên tới 360mm/Card đồ họa 440mm
USB-C*1, USB-A*1, 3.5mm*1
Kích thước: 456*238*500mm
Thương hiệu: Valkyrie
Thông số kỹ thuật VGA ASUS ROG Strix GeForce RTX 4090 OC White Edition 24GB
Nhân đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4090 |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost Clock) |
Nhân CUDA | 16384 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL 4.6 |
Bộ nhớ Video | 24 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 384-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi 1 x Giá đỡ cạc đồ họa ROG 1 x Móc & vòng lặp ROG Velcro 1 x Thẻ cảm ơn |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 357,6 x 149,3 x 70,1mm |
PSU kiến nghị | 1000W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.5 |
AURA SYNC | ARGB |
Thông số kỹ thuật VGA ASUS ROG Strix GeForce RTX 4090 OC White Edition 24GB
Nhân đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 4090 |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost Clock) |
Nhân CUDA | 16384 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL 4.6 |
Bộ nhớ Video | 24 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 384-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi 1 x Giá đỡ cạc đồ họa ROG 1 x Móc & vòng lặp ROG Velcro 1 x Thẻ cảm ơn |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 357,6 x 149,3 x 70,1mm |
PSU kiến nghị | 1000W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.5 |
AURA SYNC | ARGB |
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX 4080 SUPER 16G GAMING X TRIO
Model | MSI GeForce RTX 4080 GAMING X TRIO 16GB |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 16GB |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Xung nhịp | TBD |
Nhân CUDA | 9728 đơn vị |
Tốc độ bộ nhớ | 22.4 Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR và Tốc độ làm mới có thể thay đổi như được chỉ định trong HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 850 W (Tối thiểu 750W) |
Kích thước | 337 x 140 x 67 mm |
Trọng lượng | 1876 g / 2816 g |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Thông số kỹ thuật VGA MSI GeForce RTX 4080 SUPER 16G GAMING X TRIO
Model | MSI GeForce RTX 4080 GAMING X TRIO 16GB |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4080 16GB |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Xung nhịp | TBD |
Nhân CUDA | 9728 đơn vị |
Tốc độ bộ nhớ | 22.4 Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR và Tốc độ làm mới có thể thay đổi như được chỉ định trong HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 850 W (Tối thiểu 750W) |
Kích thước | 337 x 140 x 67 mm |
Trọng lượng | 1876 g / 2816 g |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Thông số kỹ thuật VGA Colorful iGame GeForce RTX 4080 SUPER Loong Edition
Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Nhà sản xuất | Colorful |
Model |
|
Graphic Engine | NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER |
CUDA Cores / Stream Processors | 10240 |
Xung nhịp GPU |
|
Dung lượng bộ nhớ | 16 GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6X |
Bus Width | 256-bit |
Tốc độ bộ nhớ | 23 Gbps |
OpenGL | 4.6 |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Số lượng màn hình tối đa | 4 |
Cổng kết nối |
|
PSU khuyến nghị | 850W |
Cổng cấp nguồn |
|
Kích thước |
|
Slot chiếm dụng | 3 Slot |
Thời gian bảo hành | 36 tháng |
Thông số kỹ thuật VGA Colorful iGame GeForce RTX 4080 SUPER Loong Edition
Tên thông số | Giá trị |
---|---|
Nhà sản xuất | Colorful |
Model |
|
Graphic Engine | NVIDIA GeForce RTX 4080 SUPER |
CUDA Cores / Stream Processors | 10240 |
Xung nhịp GPU |
|
Dung lượng bộ nhớ | 16 GB |
Loại bộ nhớ | GDDR6X |
Bus Width | 256-bit |
Tốc độ bộ nhớ | 23 Gbps |
OpenGL | 4.6 |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Số lượng màn hình tối đa | 4 |
Cổng kết nối |
|
PSU khuyến nghị | 850W |
Cổng cấp nguồn |
|
Kích thước |
|
Slot chiếm dụng | 3 Slot |
Thời gian bảo hành | 36 tháng |
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming RTX 4070 Ti
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost clock) |
Nhân CUDA | 7680 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL®4.6 |
Bộ nhớ Video | 12 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi (1 ra 2) 1 x Giá đỡ card đồ họa TUF 1 x Móc & vòng TUF Velcro 1 x Thẻ cảm ơn 1 x Chứng chỉ chơi game TUF |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 305 x 138 x 65 mm |
PSU kiến nghị | 750W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.25 |
AURA SYNC | ARGB |
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming RTX 4070 Ti
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti |
Bus tiêu chuẩn | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | Chế độ OC: 2640 MHz Chế độ mặc định: 2610 MHz (Boost clock) |
Nhân CUDA | 7680 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL®4.6 |
Bộ nhớ Video | 12 GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 192-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Giao thức |
Có x 2 (Native HDMI 2.1) Có x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP (2.3) |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire | Không |
Phụ kiện | 1 x Thẻ sưu tập 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Cáp chuyển đổi (1 ra 2) 1 x Giá đỡ card đồ họa TUF 1 x Móc & vòng TUF Velcro 1 x Thẻ cảm ơn 1 x Chứng chỉ chơi game TUF |
Phần mềm | ASUS GPU Tweak III & GeForce Game Ready Driver & Studio Driver: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ. |
Kích thước | 305 x 138 x 65 mm |
PSU kiến nghị | 750W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Khe cắm | 3.25 |
AURA SYNC | ARGB |
Thông số kỹ thuật VGA Colorful IGame GeForce RTX 4070 Ultra W OC V2-V
Hãng sản xuất | Colorful |
Model | Colorful GeForce RTX 4070 NB EX-V |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 |
Giao thức kết nối | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | 1920MHz/2475MHz Turbo Model 1920MHz/2505MHz |
Nhân CUDA | 5888 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6x |
Bus bộ nhớ | 192Bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort 1.4 *3 HDMI 2.1 *1 |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 1*16Pin |
Kích thước | 615*440*295mm |
OpenGL | OpenGL4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Độ phân giải tối đa | 7680*4320 |
PCB Form | ATX |
Thông số kỹ thuật VGA Colorful IGame GeForce RTX 4070 Ultra W OC V2-V
Hãng sản xuất | Colorful |
Model | Colorful GeForce RTX 4070 NB EX-V |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 |
Giao thức kết nối | PCI Express 4.0 |
Xung nhịp | 1920MHz/2475MHz Turbo Model 1920MHz/2505MHz |
Nhân CUDA | 5888 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6x |
Bus bộ nhớ | 192Bit |
Cổng xuất hình | DisplayPort 1.4 *3 HDMI 2.1 *1 |
Hỗ trợ HDCP | Có |
Kết nối nguồn | 1*16Pin |
Kích thước | 615*440*295mm |
OpenGL | OpenGL4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Độ phân giải tối đa | 7680*4320 |
PCB Form | ATX |
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X White OC Edition
Độ phân giải |
7680 x 4320
|
Dung lượng |
16GB
|
Chip đồ họa |
Nvidia GeForce RTX 4070 Ti Super
|
Nguồn |
750W
|
Bus RAM |
256-bit
|
Cổng xuất hình |
2 x HDMI 2.1a, 3 x Displayport 1.4a
|
Giao Tiếp VGA |
PCI Express 4.0
|
Nguồn |
750W
|
Kích thước |
305mm x 138mm x 65mm
|
Bảo hành |
36 tháng
|
Thông số kỹ thuật VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X White OC Edition
Độ phân giải |
7680 x 4320
|
Dung lượng |
16GB
|
Chip đồ họa |
Nvidia GeForce RTX 4070 Ti Super
|
Nguồn |
750W
|
Bus RAM |
256-bit
|
Cổng xuất hình |
2 x HDMI 2.1a, 3 x Displayport 1.4a
|
Giao Tiếp VGA |
PCI Express 4.0
|
Nguồn |
750W
|
Kích thước |
305mm x 138mm x 65mm
|
Bảo hành |
36 tháng
|
Thông số kỹ thuật ASUS TUF RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X OC Edition
Model | ROG-STRIX-RTX 4070 TIS-O16G-GAMING |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti SUPER |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Engine Clock | OC mode: 2670 MHz
Default mode: 2640 MHz (boost) |
Nhân CUDA | 8448 đơn vị |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
Cổng xuất hình | 3 cổng Displayport 1.4a Có x 2 (HDMI 2.1a) |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 750W |
Kích thước | 336 x 150 x 63 mm |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Thông số kỹ thuật ASUS TUF RTX 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X OC Edition
Model | ROG-STRIX-RTX 4070 TIS-O16G-GAMING |
Nhân đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti SUPER |
Giao thức kết nối | PCI Express® Gen 4 |
Engine Clock | OC mode: 2670 MHz
Default mode: 2640 MHz (boost) |
Nhân CUDA | 8448 đơn vị |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
Cổng xuất hình | 3 cổng Displayport 1.4a Có x 2 (HDMI 2.1a) |
Kết nối nguồn | 16-pin x 1 |
PSU kiến nghị | 750W |
Kích thước | 336 x 150 x 63 mm |
Phiên bản DirectX hỗ trợ | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Hỗ trợ màn hình tối đa | 4 |
Công nghệ G-Sync | Có |
Độ phân giải tối đa | 7680 x 4320 |
Thông số kỹ thuật card màn hình COLORFUL IGAME GEFORCE RTX 4070 SUPER ULTRA WHITE OC 12GB-V
Sản phẩm | VGA – Card màn hình – Card đồ họa |
Tên Hãng | COLORFUL |
Model | iGame GeForce RTX 4070 SUPER Vulcan W OC-V |
Engine đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 SUPER |
Cuda Cores | 7168 |
Engine Clock | Base:1980Mhz |
Boost:2475Mhz | |
Bộ nhớ trong | 12Gb |
Kiểu bộ nhớ | GDDR6X |
Bus | 256 -Bit |
Memory Speed | 21 Gbps |
Chuẩn khe cắm | PCI Express 4.0 |
DirectX | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Độ phân giải | Digital Max Resolution 7680 x 4320 |
Hỗ trợ màn hình | 4 |
Hỗ trợ Nvlink | Không |
Cổng giao tiếp | HDMI 2.1a x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR) |
DisplayPort 1.4a x 3 | |
Kích thước | 336.9×144.5×60.1 mm |
Slot | |
Công suất nguồn yêu cầu | 750W |
Đầu nối nguồn | 1 x 16-pin |
TGP | 245W |
Thông số kỹ thuật card màn hình COLORFUL IGAME GEFORCE RTX 4070 SUPER ULTRA WHITE OC 12GB-V
Sản phẩm | VGA – Card màn hình – Card đồ họa |
Tên Hãng | COLORFUL |
Model | iGame GeForce RTX 4070 SUPER Vulcan W OC-V |
Engine đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 SUPER |
Cuda Cores | 7168 |
Engine Clock | Base:1980Mhz |
Boost:2475Mhz | |
Bộ nhớ trong | 12Gb |
Kiểu bộ nhớ | GDDR6X |
Bus | 256 -Bit |
Memory Speed | 21 Gbps |
Chuẩn khe cắm | PCI Express 4.0 |
DirectX | 12 Ultimate |
OpenGL | 4.6 |
Độ phân giải | Digital Max Resolution 7680 x 4320 |
Hỗ trợ màn hình | 4 |
Hỗ trợ Nvlink | Không |
Cổng giao tiếp | HDMI 2.1a x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR) |
DisplayPort 1.4a x 3 | |
Kích thước | 336.9×144.5×60.1 mm |
Slot | |
Công suất nguồn yêu cầu | 750W |
Đầu nối nguồn | 1 x 16-pin |
TGP | 245W |
Linh kiện máy tính là gì ?
- Linh kiện máy tính là các bộ phận phần cứng trong máy tính để bàn (PC) hoặc máy tính xách tay (laptop), là những loại linh kiện điện tử phổ biến và được sản xuất rộng rãi nhất hiện nay. Linh kiện đóng vai trò không thể thiếu trong việc vận hành của 1 chiếc máy vi tính, nếu thiếu hay hỏng 1 bộ phận thì chiếc Pc sẽ không hoạt động được. Sự vận hành của máy tính mạnh hay yếu phụ thuộc nhiều vào thông số và chất lượng của linh kiện- Hiện nay các linh kiện máy tính đều được sản xuất theo quy trình hiện đại nhằm đảm bảo chất lượng và thông số có sẵn, cùng với sự phát triển của công nghệ hiện nay các linh kiện máy tính đã trở nên phổ biến và đáp ứng được nhu cầu của nhiều người sử dụng.
- Tại GG store còn kinh doanh nhiều dòng phụ kiện chính hãng như thiết bị stream, tay cầm chơi game cùng với đa dạng các vật phẩm trang trí, hàng chính hãng đảm bảo chất lượng chính hãng và mọi nhu cầu của khách hàng.
Những loại linh kiện không thể thiếu trong 1 chiếc PC
- Linh kiện máy tính hiện nay đa dạng mẫu mã và nhiều loại khác nhau, có chức năng khác nhau, nhưng dưới đây là các bộ phận linh kiện không thể thiếu trong 1 chiếc vi tính để bàn (PC)Case - Vỏ máy tính
- Case máy tính (hay còn gọi là thùng hoặc vỏ máy tính) là một bộ phận bên ngoài có tác dụng bao bọc cho các linh kiện máy tính bên trong, tránh được phần nào các tác động không mong muốn từ bên ngoài. - Hiện nay có 4 loại vỏ case với các kích thước khác nhau tùy theo nhu cầu người sử dụng, lần lượt là mini tower, mid tower, full tower và cuối cùng là Ultra Tower / Super Tower mỗi case mang kích thước từ bé đến lớn và đều sẽ có ưu nhược điểm riêngCPU - Bộ xử lý trung tâm
- CPU được viết tắt là Central Processing Unit, hay còn gọi là bộ xử lí trung tâm, là loại linh kiện có chức năng xử lý thông tin theo như đã được lập trình sẵn bên trong máy tính. Thực hiện các câu lệnh của chương trình máy tính bằng cách thực hiện các phép tính số học, logic, so sánh và các hoạt động nhập/xuất dữ liệu cơ bản do mã lệnh chỉ ra.- Khả năng vận hành và tính toán của CPU được đánh giá qua tần số xử lý, đo lường bằng chỉ số gigahertz (GHz). Tốc độ GHz càng cao, máy tính sẽ vận hành càng nhanh. CPU sở hữu nhiều nhân và nhiều luồng xử lý, CPU càng nhiều lõi giúp tăng khả năng thực hiện nhiều tác vụ trong cùng 1 lần.
- CPU được ví như là đầu não của 1 chiếc PC. ngày nay CPU dành cho máy tính đa dạng mẫu mã với các thông số khác nhau. Có 2 thương hiệu lớn trên thị trường sản xuất CPU khá phổ biến trên thị trường đó là Intel (Intel Core) và AMD (Ryzen).
RAM - Bộ nhớ khả biến
- RAM là viết tắt của random access memory, linh kiện này là 1 dạng bộ nhớ có thể đọc và thay đổi ở bất kì dạng nào. RAM là bộ nhớ tạm thời của PC giúp lưu trữ thông tin hiện hành để CPU có thể truy xuất và nhập dữ liệu. RAM sẽ mất dữ liệu và không thể lưu thông tin hiện hành nếu máy vi tính mất nguồn điện hoặc máy đã tắt.- Bộ nhớ của RAM thấp hơn bộ nhớ của ổ cứng khá nhiều, tuy nhiên RAM lại là nơi để CPU lấy dữ liệu để xử lý nên tốc độ ghi và đọc trong RAM rất nhanh. RAM đóng vai trò quyết định đối với khả năng thực thi đa nhiệm của máy tính.
- Dung lượng RAM càng lớn, sự vận hành và chu kì ghi nhớ trên máy càng nhanh có thể 1 lúc thực hiện nhiều tác vụ thoải mái, nếu dung lượng Ram thấp máy sẽ thường xuyên xảy ra các hiện tượng giật lag lúc bạn thực hiện nhiều tác vụ cùng 1 lúc.
Ổ Cứng
- Ổ cứng hay ổ đĩa cứng là loại linh kiện không thể thiếu trên các thiết bị như PC, Laptop, khác với RAM ổ cứng là bộ nhớ không thay đổi cho dù mất kết nối với nguồn điện hay tắt máy thì dữ liệu cũng không bị mất. hiện nay có 2 dạng ổ cứng phổ biến đó là SSD và HDD.- cả 2 ổ cứng đều đóng vai trò tương tự nhau nhưng ổ cứng SSD sẽ mang lại các tính năng vượt trội hơn so với ổ cứng HDD, tốc độ đọc chuyển dữ liệu nhanh hơn, dung lượng cao hơn và độ bền mà ổ cứng SSD mang lại tốt hơn. Hiện nay ổ cứng SSD được sử dụng phổ biến và được đông đảo người ưa chuộng trong thời kì công nghệ phát triển hiện nay.
VGA - Card màn hình
- Card đồ họa (Graphics card) hay còn gọi là card màn hình là 1 linh kiện thiết bị chuyên xử lý các thông tin về hình ảnh, màu sắc, độ phân giải, độ tương phản màn hình.- Bộ phận quan trọng nhất của 1 chiếc VGA chính là bộ xử lý đồ họa GPU (Graphic Processing Unit) nhiệm vụ của nó là xử lý các vấn đề hình ảnh của máy tính. Tóm tắt gọn hơn thì card đồ họa sẽ quyết định việc chơi game, xem video, học tập về đồ họa trên máy tính đó là tốt hoặc kém.
- Những thương hiệu lớn chuyên sản xuất card đồ họa phổ biến nhất có thể nhắc đến NVIDIA và AMD Radeon.
Mainboard - Bo mạch chủ
- Mainboard hay main máy tính hay bo mạch chủ là 1 bộ phận cấu tạo hết sức quan trọng trong chiếc máy vi tính, nó quyết định khả năng vận hành, liên kết và hoạt động của máy- Người ta thường ví bo mạch chủ giống như xương sống của con người. Chỉ cần bộ phận này gặp vấn đề là toàn bộ hệ thống bị ảnh hưởng theo. Nói như vậy để thấy tầm quan trọng của nó đối với hệ thống máy vi tính là như thế nào.
- Chức năng chính của Maiboard là liên kết các linh kiện và các thiết bị ngoại vi lại với nhau để tạo thành 1 bộ máy đồng nhất, do đó chức năng chính của bo mạch chủ là liên kết và điều khiển các thiết bị theo tốc độ độ chuyền phát dữ liệu 1 cách chính xác.
PSU - Nguồn máy tính
- Nguồn máy tính (PSU) là trái tim của 1 chiếc máy tính vì bộ phận này chịu trách nhiệm cung cấp nguồn điện ổn định để máy có thể vận hành 1 cách hiệu quả.- Khi chọn nguồn máy tính (PSU) hãy chọn các nguồn máy tính có cấp bậc từ 80plus. cấp bậc này có nghĩa là hiệu suất chuyển đổi dòng điện từ AC sang DC đạt từ 80% trở lên, nếu thông số càng cao thì khả năng chuyển đổi PSU càng cao, giúp chiếc PC vận hành 1 cách nhanh chóng và hiệu quả.
Tản nhiệt
- Nói 1 cách ngắn gọn thì đây là dòng linh kiện giúp giải tán nhiệt lượng tỏa ra từ các bộ phận của 1 chiếc PC. Trong quá trình sử dụng máy sẽ có vài bộ phận như CPU hay VGA sẽ tỏa ra lượng nhiệt lớn điều này sẽ ảnh hưởng tới hiệu năng của máy, chính về thế các sản phẩm tản nhiệt ra đời với mục đích làm mát cho chiếc vi tính.Mua linh kiện chính hãng tại GG store
- Nếu khách hàng có nhu cầu tìm mua linh kiện máy tính nhưng chưa biết sản phẩm ở đâu chính hãng. GG store sẽ mang đến cho khách hàng hàng loạt các linh kiện máy tính chính hãng. Các linh kiện như ổ cứng SSD, mainboard hay thanh RAM đều được phân phối chính hãng tại GG store với đa dạng các loại mẫu mã đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Mức giá phải chăng và bảo hành đầy đủ. để biết các thông tin thêm về chi tiết sản phẩm liên hệ ngay tổng đài 0914.060.460 để được hỗ trợ ngay.